Từ điển Thiều Chửu
吐 - thổ
① Thổ ra. Vì bệnh gì mà các đồ ăn uống ở trong dạ dầy thốc ra gọi là thổ. Nhà làm thuốc có phép thổ, nghĩa là cho uống thuốc thổ hết tà độc ra cho khỏi bệnh. ||② Nói năng. Như thổ từ phong nhã 吐詞風雅 nói lời ra phong nhã. ||③ Nở ra. Như hoa nở gọi là thổ tú 吐秀. ||④ Thổ lộ, như thổ lộ chân tình 吐露真情 bầy tỏ hết tình thực. ||⑤ Nhả ra, nhà tu tiên nhả cái cũ ra, nuốt cái mới vào gọi là thổ nạp 吐納. ||⑥ Vứt bỏ. Như thổ khí 吐棄 nhổ vứt đi.

Từ điển Trần Văn Chánh
吐 - thổ
① Nôn, mửa, thổ, oẹ ra: 上吐下瀉 Thượng thổ hạ tả, vừa nôn mửa vừa tiêu chảy; 嘔吐 Nôn mửa. (Ngr) Nhả ra: 吐出贓款 Nhả số tiền tham ô ra. Xem 吐 [tư].

Từ điển Trần Văn Chánh
吐 - thổ
Nhổ, nhả: 吐痰 Nhổ đờm, khạc nhổ; 蠶吐絲 Tằm nhả tơ. (Ngr) Thổ lộ, nói ra, nhả ra, nở ra, đâm ra: 吐露實情 Nói ra sự thực; 吐詞風雅 Nói ra lời trang nhã; 吐秀 Nở hoa; 稻子吐穗 Lúa đã đâm bông (trổ đòng). Xem 吐 [tù].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
吐 - thổ
Nôn mửa. Xem Thổ tả — Khạc nhổ — Bày tỏ.


嘔吐 - ẩu thổ || 吐露 - thổ lộ || 吐瀉 - thổ tả ||